Mang lại hình ảnh có sắc nét, độ sáng và độ tương phản cao từ đó đem đến cho người dùng những trải nghiệm từ game và video có màu sắc trông đẹp mắt và sống động hơn.
Cùng với đó, màn hình này cũng đem đến góc nhìn rộng hơn cùng khả năng tùy biến theo nhiều hình dạng khác nhau. Ngoài ra, màn hình này cũng sẽ tiết kiệm được điện năng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng hiển thị.
Bảng dưới đây thể hiện toàn bộ thông số của ba mẫu máy Nintendo Switch
Herogame cũng đã in đậm những điểm khác nhau giữa Switch OLED với các mẫu máy đời cũ.
Nintendo Switch thường | Nintendo Switch (OLED Model) *MỚI |
Nintendo Switch Lite | |
Kích thước | Rộng khoảng 10.16 cm, dài 23.88 cm, và dày 1.4 cm (khi gắn Joy-Con) | Rộng 10.16 cm, dài 24.13 cm, và dày 1.4 cm (khi gắn Joy-Con) | Rộng khoảng 9.14 cm, dài 20.83 cm, và dày 1.4 cm |
Cân nặng | Khoảng 300 gram (400 gram khi gắn Joy-Con) |
Khoảng 322 gram (422 gram khi gắn Joy-Con) |
Khoảng 277 gram |
Màn hình | Màn hình điện dung cảm ứng đa điểm / màn hình LCD 6.2-inch / 1280 x 720 | Màn hình điện dung cảm ứng đa điểm / màn hình OLED 7-inch / 1280x720 | Màn hình điện dung cảm ứng / LCD 5.5 inch / độ phân giải 1280x720 |
CPU/GPU | Vi xử lý NVIDIA Custom Tegra | Vi xử lý NVIDIA Custom Tegra | Vi xử lý NVIDIA Custom Tegra |
Bộ nhớ | 32 GB bộ nhớ trong, một phần được dùng để chứa hệ điều hành. Người dùng có thể mở rộng dung lượng chứa bằng thẻ microSDHC hoặc microSDXC hỗ trợ lên tới 2TB (không bán kèm). | 64 GB Người dùng có thể mở rộng dung lượng chứa bằng thẻ microSDHC hoặc microSDXC hỗ trợ lên tới 2TB (không bán kèm). |
32 GB bộ nhớ trong, một phần được dùng để chứa hệ điều hành. Người dùng có thể mở rộng dung lượng chứa bằng thẻ microSDHC hoặc microSDXC hỗ trợ lên tới 2TB (không bán kèm). |
Wireless / LAN | Wi-Fi (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac)(*) Bluetooth 4.1 (*Ở chế độ TV, máy Nintendo Switch có thể kết nối với mạng LAN thông qua cổng chuyển - không bán kèm) |
Wi-Fi (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac compliant) / Bluetooth 4.1 Cổng LAN tích hợp sẵn trên dock |
Wi-Fi (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac Bluetooth 4.1 / NFC (near field communication) |
Video output | Tối đa 1080p thông qua HDMI ở chế độ TV Tối đa 720p với màn hình tích hợp ở chế độ tabletop và chế độ handheld |
Tối đa 1080p thông qua HDMI ở chế độ TV Tối đa 720p với màn hình tích hợp ở chế độ tabletop và chế độ handheld |
Tối đa 720p với màn hình tích hợp |
Audio output | Tương thích với 5.1ch Linear PCM output Xuất qua cổng HDMI ở chế độ TV |
Tương thích với 5.1ch Linear PCM output Xuất qua cổng HDMI ở chế độ TV |
|
Loa | Stereo | Stereo | Stereo |
Cổng USB | USB Type-C Dùng để sạc hoặc kết nối với dock Nintendo Switch |
USB Type-C Dùng để sạc hoặc kết nối với dock Nintendo Switch |
USB Type-C Chỉ dùng để sạc |
Headphone/mic jack | 3.5mm 4-pole stereo (CTIA standard) | 3.5mm 4-pole stereo (CTIA standard) | 3.5mm 4-pole stereo (CTIA standard) |
Khe cắm game | Nintendo Switch game cards | Nintendo Switch game cards | Nintendo Switch game cards |
Khe microSD | Tương thích với thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC *Khi gắn thẻ microSDXC, cần cập nhật hệ thống thông qua kết nối mạng. |
Tương thích với thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC *Khi gắn thẻ microSDXC, cần cập nhật hệ thống thông qua kết nối mạng. |
Tương thích với thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC *Khi gắn thẻ microSDXC, cần cập nhật hệ thống thông qua kết nối mạng. |
Cảm biến | Cảm biến gia tốc, hồi chuyển, và ánh sáng | Cảm biến gia tốc, hồi chuyển, và ánh sáng | Cảm biến gia tốc, hồi chuyển |
Môi trường vận hành | 5-35 độ C / độ ẩm 20-80% | 5-35 độ C / độ ẩm 20-80% | 5-35 độ C / độ ẩm 20-80% |
Pin trong máy | Lithium-ion battery/4310mAh | Lithium-ion battery / 4310mAh | Lithium ion battery / 3570mAh |
Thời lượng pin | Model number: HAC-001 (số serial bắt đầu với “XAW”) Khoảng 2.5 - 6.5 tiếng *Thời lượng pin tùy thuộc vào game bạn chơi. Cụ thể, pin có thời lượng 3 tiếng với The Legend of Zelda: Breath of the Wild. Model number: HAC-001(-01) - Xuất hiện từ giữa tháng 8/2019 (số serial bắt đầu với “XKW”) Khoảng 4.5 - 9 tiếng *Thời lượng pin tùy thuộc vào game bạn chơi. Cụ thể, pin có thời lượng 5.5 tiếng với The Legend of Zelda: Breath of the Wild. |
Khoảng 4.5 - 9 tiếng *Thời lượng pin tùy thuộc vào game bạn chơi. Cụ thể, pin có thời lượng 5.5 tiếng với The Legend of Zelda: Breath of the Wild. |
Model number: HDH-001 Khoảng 3.0 đến 7.0 tiếng *Thời lượng pin tùy thuộc vào game bạn chơi. Cụ thể, pin có thời lượng 4 tiếng với The Legend of Zelda: Breath of the Wild. |
Thời gian sạc | Khoảng 3 tiếng *Sạc khi máy ở chế độ sleep |
Khoảng 3 tiếng *Sạc khi máy ở chế độ sleep |
Khoảng 3 tiếng *Sạc khi máy ở chế độ sleep |
Dock của mẫu Switch mới có một chút khác biệt với mẫu thường — dưới đây là chi tiết:
Dock Nintendo Switch thường | Dock Nintendo Switch (OLED Model) *MỚI | |
Kích thước | Cao khoảng 10.41 cm, dài 17.27 cm, và dày 5.38 cm | Cao khoảng 10.41 cm, dài 17.53 cm, và dày 5.08 cm |
Khối lượng | Khoảng 327 gram | Khoảng 313 gram |
Output | Cổng USB (tương thích USB 2.0) x2 bên hông, 1 phía sau Cổng kết nối với máy Cổng nguồn AC Cổng HDMI |
Cổng USB (tương thích USB 2.0) x2 bên hông Cổng kết nối với máy Cổng nguồn AC Cổng HDMI Cổng LAN (không kèm cáp LAN) |
Cửa hàng Hồ Chí Minh - NH TECHCOMBANK
Giang Nhựt Hùng | ||
Hồ Chí Minh | ||
FanPage HCM | ||
Thanh toán với cú pháp là : "Số điện thoại" + "Tên" |
7168 666 888 | ||
Trần Duy Vũ | ||
Hà Nội | ||
FanPage HN | ||
Thanh toán với cú pháp là : "Số điện thoại" + "Tên" |
Về phần cứng: bảo hành từ 3 tháng - 24 tháng đối với máy mới tùy loại, 1 tháng với máy cũ không bao gồm các trường hợp được nêu bên dưới.
Quy định về bao test: trong 1 tuần kể từ ngày mua (trừ màn hình với nguồn chỉ bao test 7 ngày) nếu máy có hư hỏng phần cứng do lỗi của nhà sản xuất, shop sẽ đổi máy mới cho khách hàng (với điều kiện thân máy không bị trầy xước, không được dán decal, còn đầy đủ phụ kiện như khi mua)
(*) Đối với hạng mục màn hình và kính thực tế ảo HEROGAME không giải quyết đổi máy các trường hợp bị lỗi của màn hình về điểm ảnh (pixel) điểm đen hoặc điểm trắng, vết nứt kính sau khi khách hàng rời khỏi shop, do đó quý khách vui lòng kiểm tra kỹ màn hình ngay tại shop.