Giỏ hàng

So sánh cấu hình Nintendo Switch OLED Model với Switch thường/Lite

Tin Game, bởi kys 06/07/2021 23:37:52


Cuối cùng thì, Nintendo cũng đã chịu công bố phiên bản nâng cấp của Nintendo SwitchNintendo Switch (OLED Model).

Nếu bạn đang tìm hiểu sự khác biệt giữa phiên bản nâng cấp Nintendo Switch OLED Model sắp tới với các mẫu Switch hiện có, bạn đã đến đúng nơi rồi đấy.

Trong bài hướng dẫn Switch OLED này, herogame sẽ so sánh những chỉ số của từng mẫu máy Nintendo Switch, từ kích thước, khối lượng, cho đến số liệu kỹ thuật, dung lượng pin,...

Nếu bạn đang cần kiếm hình ảnh của mẫu máy mới nhà Nintendo, hãy ghé thăm bài này Hình ảnh Nintendo Switch (OLED Model).

So sánh thông số kỹ thuật Nintendo Switch OLED / Switch thường / Switch Lite

Bảng dưới đây thể hiện toàn bộ thông số của ba mẫu máy Nintendo Switch, được lấy từ trang chủ chính thức của Nintendo.

Herogame cũng đã in đậm những điểm khác nhau giữa Switch OLED với các mẫu máy đời cũ.

  Nintendo Switch thường Nintendo Switch
(OLED Model) *MỚI
Nintendo Switch Lite
Kích thước Rộng khoảng 10.16 cm, dài 23.88 cm, và dày 1.4 cm (khi gắn Joy-Con) Rộng 10.16 cm, dài 24.13 cm, và dày 1.4 cm (khi gắn Joy-Con) Rộng khoảng 9.14 cm, dài 20.83 cm, và dày 1.4 cm
Cân nặng Khoảng 300 gram
(400 gram khi gắn Joy-Con)
Khoảng 322 gram
(422 gram khi gắn Joy-Con)
Khoảng 277 gram
Màn hình Màn hình điện dung cảm ứng đa điểm / màn hình LCD 6.2-inch / 1280 x 720 Màn hình điện dung cảm ứng đa điểm / màn hình OLED 7-inch / 1280x720 Màn hình điện dung cảm ứng / LCD 5.5 inch / độ phân giải 1280x720
CPU/GPU Vi xử lý NVIDIA Custom Tegra Vi xử lý NVIDIA Custom Tegra Vi xử lý NVIDIA Custom Tegra
Bộ nhớ 32 GB bộ nhớ trong, một phần được dùng để chứa hệ điều hành. Người dùng có thể mở rộng dung lượng chứa bằng thẻ microSDHC hoặc microSDXC hỗ trợ lên tới 2TB (không bán kèm). 64 GB
Người dùng có thể mở rộng dung lượng chứa bằng thẻ microSDHC hoặc microSDXC hỗ trợ lên tới 2TB (không bán kèm).
32 GB bộ nhớ trong, một phần được dùng để chứa hệ điều hành. Người dùng có thể mở rộng dung lượng chứa bằng thẻ microSDHC hoặc microSDXC hỗ trợ lên tới 2TB (không bán kèm).
Wireless / LAN Wi-Fi (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac)(*)
Bluetooth 4.1
(*Ở chế độ TV, máy Nintendo Switch có thể kết nối với mạng LAN thông qua cổng chuyển - không bán kèm)
Wi-Fi (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac compliant) / Bluetooth 4.1

Cổng LAN tích hợp sẵn trên dock
Wi-Fi (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac

Bluetooth 4.1 / NFC (near field communication)
Video output Tối đa 1080p thông qua HDMI ở chế độ TV
Tối đa 720p với màn hình tích hợp ở chế độ tabletop và chế độ handheld
Tối đa 1080p thông qua HDMI ở chế độ TV
Tối đa 720p với màn hình tích hợp ở chế độ tabletop và chế độ handheld
Tối đa 720p với màn hình tích hợp
Audio output Tương thích với 5.1ch Linear PCM output
Xuất qua cổng HDMI ở chế độ TV
Tương thích với 5.1ch Linear PCM output
Xuất qua cổng HDMI ở chế độ TV
 
Loa Stereo Stereo Stereo
Cổng USB USB Type-C
Dùng để sạc hoặc kết nối với dock Nintendo Switch
USB Type-C
Dùng để sạc hoặc kết nối với dock Nintendo Switch
USB Type-C
Chỉ dùng để sạc
Headphone/mic jack 3.5mm 4-pole stereo (CTIA standard) 3.5mm 4-pole stereo (CTIA standard) 3.5mm 4-pole stereo (CTIA standard)
Khe cắm game Nintendo Switch game cards Nintendo Switch game cards Nintendo Switch game cards
Khe microSD Tương thích với thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC
*Khi gắn thẻ microSDXC, cần cập nhật hệ thống thông qua kết nối mạng.
Tương thích với thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC
*Khi gắn thẻ microSDXC, cần cập nhật hệ thống thông qua kết nối mạng.
Tương thích với thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC
*Khi gắn thẻ microSDXC, cần cập nhật hệ thống thông qua kết nối mạng.
Cảm biến Cảm biến gia tốc, hồi chuyển, và ánh sáng Cảm biến gia tốc, hồi chuyển, và ánh sáng Cảm biến gia tốc, hồi chuyển
Môi trường vận hành 5-35 độ C / độ ẩm 20-80% 5-35 độ C / độ ẩm 20-80% 5-35 độ C / độ ẩm 20-80%
Pin trong máy Lithium-ion battery/4310mAh Lithium-ion battery / 4310mAh Lithium ion battery / 3570mAh
Thời lượng pin Model number: HAC-001
(số serial bắt đầu với “XAW”)
Khoảng 2.5 - 6.5 tiếng

*Thời lượng pin tùy thuộc vào game bạn chơi. Cụ thể, pin có thời lượng 3 tiếng với The Legend of Zelda: Breath of the Wild.

Model number: HAC-001(-01) - Xuất hiện từ giữa tháng 8/2019
(số serial bắt đầu với “XKW”)
Khoảng 4.5 - 9 tiếng


*Thời lượng pin tùy thuộc vào game bạn chơi. Cụ thể, pin có thời lượng 5.5 tiếng với The Legend of Zelda: Breath of the Wild.
Khoảng 4.5 - 9 tiếng

*Thời lượng pin tùy thuộc vào game bạn chơi. Cụ thể, pin có thời lượng 5.5 tiếng với The Legend of Zelda: Breath of the Wild.
Model number: HDH-001
Khoảng 3.0 đến 7.0 tiếng

*Thời lượng pin tùy thuộc vào game bạn chơi. Cụ thể, pin có thời lượng 4 tiếng với The Legend of Zelda: Breath of the Wild.
Thời gian sạc Khoảng 3 tiếng
*Sạc khi máy ở chế độ sleep
Khoảng 3 tiếng
*Sạc khi máy ở chế độ sleep
Khoảng 3 tiếng
*Sạc khi máy ở chế độ sleep


 

So sánh Dock Nintendo Switch OLED với Switch thường

Dock của mẫu Switch mới có một chút khác biệt với mẫu thường — dưới đây là chi tiết:

  Dock Nintendo Switch thường Dock Nintendo Switch (OLED Model) *MỚI
Kích thước Cao khoảng 10.41 cm, dài 17.27 cm, và dày 5.38 cm Cao khoảng 10.41 cm, dài 17.53 cm, và dày 5.08 cm
Khối lượng Khoảng 327 gram Khoảng 313 gram
Output Cổng USB (tương thích USB 2.0) x2 bên hông, 1 phía sau
Cổng kết nối với máy
Cổng nguồn AC
Cổng HDMI
Cổng USB (tương thích USB 2.0) x2 bên hông
Cổng kết nối với máy
Cổng nguồn AC
Cổng HDMI
Cổng LAN (không kèm cáp LAN)



>Xem thêm:
Sau cả năm trời chờ đợi, Nintendo cuối cùng cũng hé lộ Nintendo Switch (OLED Model)
Hãy cập nhật ngay cho Joy-Con và máy Nintendo Switch của bạn